SSD GIGABYTE AORUS 500GB PCIE GEN4 X4 NVME M.2 GPAG4500G
1 / 1

SSD GIGABYTE AORUS 500GB PCIE GEN4 X4 NVME M.2 GPAG4500G

4.8
5 đánh giá

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ổ cứng SSD Gigabyte GP-AG4500G 500GB (Aorus Gen4) Hãng Gigabyte Model GP-AG4500G Form Factor M.2 2280 Dung lượng 500GB Bảo hành Giới hạn 5 năm hoặc 850TBW NAND 3 D TLC NAND Flash Bộ nhớ đệm DDR bên ngoài DDR4 512MB Tốc độ đọc tuần tự Lê

2.790.000₫
-29%
1.990.000
Share:
PCBIENHOA.COM

PCBIENHOA.COM

@pcbienhoa
5.0/5

Đánh giá

17.467

Theo Dõi

20.445

Nhận xét

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ổ cứng SSD Gigabyte GP-AG4500G 500GB (Aorus Gen4) Hãng Gigabyte Model GP-AG4500G Form Factor M.2 2280 Dung lượng 500GB Bảo hành Giới hạn 5 năm hoặc 850TBW NAND 3 D TLC NAND Flash Bộ nhớ đệm DDR bên ngoài DDR4 512MB Tốc độ đọc tuần tự Lên đến 5000 MB / s Tốc độ ghi tuần tự Lên đến 2500 MB / s IOPS đọc ngẫu nhiên Lên đến 400k IOPS ghi ngẫu nhiên Lên đến 550k Kích thước 80 x 22 x 2,3 mm Thời gian trung bình giữa các lần thất bại (MTBF) 1 .77 triệu giờ Mức tiêu thụ nguồn (hoạt động) Trung bình: R: 5,9W; W: 4,5W Mức tiêu thụ nguồn (chờ) 1 3,21mW Nhiệt độ (hoạt động) 0 ° C đến 70 ° C Nhiệt độ (bảo quản) -40 ° C đến 85 ° C Ghi chú * Kiểm tra cấu hình hệ thống: cấu hình có thể khác nhau tùy theo kiểu máy, chúng tôi sẽ chọn nền tảng mới nhất để xác minh. * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo phiên bản phần sụn của SSD và cấu hình & phần cứng hệ thống. Các phép đo hiệu suất tuần tự dựa trên CrystalDiskMark v.5.1.2 và I0meter 1.1.0. * Tốc độ dựa trên thử nghiệm nội bộ. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi. * TBW (Terabyte Written): Terabyte Written ”là tổng lượng dữ liệu có thể được ghi vào SSD trước khi nó có khả năng bị lỗi. * 1GB = 1 tỷ byte. Công suất sử dụng thực tế có thể thay đổi. * 5 năm hoặc 850TBW, tùy điều kiện nào đến trước.

Sản Phẩm Tương Tự