Khóa học NGOẠI NGỮ- Tiếng Anh giao tiếp thực tế -[UNICA.VN
1 / 1

Khóa học NGOẠI NGỮ- Tiếng Anh giao tiếp thực tế -[UNICA.VN

0.0
0 đánh giá

NỘI DUNG KHÓA HỌC Phần 1: Greetings - Chào hỏi Bài 1: Phát âm: /i:/ và /I/ Từ vựng: Địa điểm công cộng Bài 2: Cấu trúc: Chào hỏi và tạm biệt. Thực hành hội thoại Bài 3: Nghe nói phản xạ chủ đề chào hỏi và tạm biệt Phần 2: Personal Information - Thông tin cá nhân - Hỏi

960.000
Share:

NỘI DUNG KHÓA HỌC Phần 1: Greetings - Chào hỏi Bài 1: Phát âm: /i:/ và /I/ Từ vựng: Địa điểm công cộng Bài 2: Cấu trúc: Chào hỏi và tạm biệt. Thực hành hội thoại Bài 3: Nghe nói phản xạ chủ đề chào hỏi và tạm biệt Phần 2: Personal Information - Thông tin cá nhân - Hỏi đáp Bài 4: Phát âm /e/ và /ae/ Từ vựng: nghề nghiệp + đất nước Bài 5: Cấu trúc: Hỏi đáp về tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch.Thực hành hội thoại Bài 6: Nghe nói phản xạ Hỏi đáp về tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch Phần 3: Meeting and Communicating with friends - Gặp gỡ và giao tiếp với bạn bè Bài 7: Phát âm: /o/ và /o:/ Từ vựng: Môn học và thức uống Bài 8: Cấu trúc: Hỏi thăm tình hình,hẹn ở quán cafe + chào đón khách đến nhà. Thực hành hội thoại Bài 9: Nghe nói phản xạ Hỏi thăm tình hình, hẹn ở quán cafe + chào đón khách đến nhà Phần 4: Daily and weekly plans - lên kế hoạch Bài 10: Phát âm: /u/ và /u:/ Từ vựng: Hoạt động hàng ngày + trong tuần Bài 11: Cấu trúc: Hỏi và đáp giờ, kế hoạch trong tuần và trong ngày. Thực hành hội thoại Bài 12: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp giờ, kế hoạch trong tuần và trong ngày Phần 5: Going out - đi chơi ngoài trời Bài 13: Phát âm: /ә/ và /ɜ:/. Từ vựng: thời tiết, hoạt động ngoài trời Bài 14: Cấu trúc: Hỏi và đáp thời tiết, Mời đi chơi, đồng ý và từ chối. Thực hành hội thoại Bài 15: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp thời tiết, Mời đi chơi, đồng ý và từ chối Phần 6: Conversations about health - Trao đổi về sức khoẻ Bài 16: Phát âm: /˄/ and /a:/ Từ vựng: Hoạt động lành mạnh( ăn uống + tập luyện) và bệnh tật Bài 17: Cấu trúc: Hỏi và đáp về tình trạng sức khoẻ, hỏi và đưa lời khuyên. Thực hành hội thoại Bài 18: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp về tình trạng sức khoẻ, hỏi và đưa lời khuyên Phần 7: Sharing about hobbies - Chia sẻ về sở thích Bài 19: Phát âm: /er/ and /or/ Từ vựng: sở thích và thể thao (tránh trùng lặp với hoạt động, liên kết với chủ đề health) Bài 20: Cấu trúc: Hỏi và đáp sở thích + tần suất Bài 21: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp sở thích + tần suất Phần 8: Partying - Tiệc tùng Bài 22: Phát âm: /ai/, /ei/, /ɔI/ Từ vựng: thức ăn và thể loại phim Bài 23: Cấu trúc: So sánh hơn, so sánh hơn nhất ( chỉ với tính từ) và cấu trúc ưu tiên ( prefer, rather) Thực hành hội thoại Bài 24: Nghe nói phản xạ về So sánh hơn, so sánh hơn nhất ( chỉ với tính từ) và cấu trúc ưu tiên ( prefer, rather) Phần 9: Describing Boys and Girls - Mô tả nam và nữ Bài 25: Phát âm: /aʊ/, /oʊ/ Từ vựng: tính từ miêu tả ngoại hình và tính cách Bài 26: Cấu trúc: Trật tự tính từ, hỏi và đáp về miêu tả. Thực hành hội thoại Bài 27: Nghe nói phản xạ về Trật tự tính từ, hỏi và đáp về miêu tả Phần 10: Opinion and Compliments - Ý kiến và quan điểm đánh giá Bài 28: Phát âm: /b/ và /p/ Từ vựng: Ko có Bài 29: Cấu trúc: Nêu ý kiến, Lời khen và lời chê Thực hành hội thoại Bài 30: Nghe nói phản xạ về nêu ý kiến, Lời khen và lời chê Phần 11: Asking for and Giving directions - Hỏi và trả lời về phương hướng Bài 31: Phát âm: /d/ và /t/, /g/và /k/ Từ vựng: giới từ, phương hướng và phương tiện Bài 32: Cấu trúc: Hỏi đường và chỉ đường, sử dụng phương tiện. Thực hành hội thoại Bài 33: Nghe nói phản xạ về Hỏi đường và chỉ đường, sử dụng phương tiện Phần 12: Shopping - Mua sắm Bài 34: Phát âm: /f/, /v/, /s/, /z/ Từ vựng: phân khu siêu thị, đồ dùng thiết yếu Bài 35: Cấu trúc: Hỏi và đáp giá cả, hỏi kích cỡ. Thực hành hội thoại( giá cả, hỏi sale, hỏi địa điểm phân khu, hỏi kích cỡ) Bài 36: Nghe nói phản xạ về ( giá cả, hỏi sale, hỏi địa điểm phân khu, hỏi kích cỡ) Phần 13: Eating Out - Mời đi ăn Bài 37: Phát âm: /l/ and /r/, /Ɵ/ and /ð/ Từ vựng: động từ chế biến thức ăn, tính từ miêu tả đồ ăn Bài 38: Cấu trúc: đặt bàn, gọi món, thanh toán. Thực hành hội thoại ( đặt bàn, gọi món, thanh toán) Bài 39: Nghe nói phản xạ về ( đặt bàn, gọi món, thanh toán) Phần 14: Conversations in the Airport - Giao tiếp tại sân bay Bài 40: Phát âm: /ʃ/ and /Ȝ/ Từ vựng: các khu vực trong sân bay, máy bay Bài 41: Cấu trúc: đặt vé, checkin, kiểm tra đồ trước khi lên, checkout. Thực hành hội thoại Bài 42: Nghe nói phản xạ về đặt vé, checkin, kiểm tra đồ trước khi lên, checkout : Staying in the hotel - Giao tiếp tại khách sạn Bài 43: Phát âm: /ʤ/ and /ʧ/, /h/, /w/ Từ vựng: khách sạn Bài 44: Cấu trúc: đặt phòng, checkin và trả phòng. Thực hành hội thoại Bài 45: Nghe nói phản xạ về đặt phòng, checkin và trả phòng Phần 16: Work - Giao tiếp trong công việc Bài 46: Phát âm: /m/, /n/ and /Ƞ/, /j/ Từ vựng: động từ nơi công sở ( đánh máy, viết báo cáo,) Bài 47: Cấu trúc: xin lỗi + giải thích( because), xin nghỉ làm và xin nghỉ việc phong cách công sở. Thực hành hội thoại Bài 48: Nghe nói phản xạ về xin lỗi + giải thích( because), xin nghỉ làm và xin nghỉ việc phong cách công sở VỀ GIẢNG VIÊN HOÀNG NGỌC QUỲNH Kinh nghiệm giảng dạy: Hơn 5 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh tại Việt Nam và Anh, luôn được học viên yêu quý bởi cách giảng dạy lôi cuốn và hấp dẫn. IELTS Speaking 8.5 hoàn toàn bằng phương pháp tự học. Trang Facebook chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Anh với hơn 90.000 followers và chùng chục ngàn lượt chia sẻ. BỐ CỤC BÀI GIẢNG Thời lượng: 07 giờ 32 phút Giáo trình: 48 bài giảng Hạn sử dụng khóa học: Trọn đời Còn vô vàn những điều hấp dẫn và bổ ích có trong khóa học, nhanh tay đăng ký để có cơ hội sở hữu những bí kíp Tiếng Anh giao tiếp thực tế ngay hôm nay bạn nhé !Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan