Bộ Khuếch Đại Sợi Quang Keyence KV-N N mới
Bộ Khuếch Đại Sợi Quang Keyence KV-N N mới
Bộ Khuếch Đại Sợi Quang Keyence KV-N N mới
1 / 1

Bộ Khuếch Đại Sợi Quang Keyence KV-N N mới

0.0
0 đánh giá

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận triển lẵm toàn bộ nhiều loại hàng hoá theo đòi hỏi của quý vị hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… Bộ khuếch t

1.100.000
Share:

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận triển lẵm toàn bộ nhiều loại hàng hoá theo đòi hỏi của quý vị hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… Bộ khuếch tán Sợi Quang Keyence KV-N N Mẫu LV-N N Loại ngõ ra Loại ngõ ra NPN Cáp/đầu nối Cáp Thiết bị chính/Khối mở rộng Thiết bị chính Ngõ vào/ra ngõ ra Ngõ vào phụ ngõ vào Ngõ ra màn hình Không Lựa chọn ngõ ra BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể chọn lựa công tắc) Chức năng bộ hẹn giờ Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung, Có thể mua thời kì bộ hẹn giờ: ms đến 9.999 ms, Sai số cao nhất so với mức giá trị cài đặt: cao nhất ± 0% NPN cực thu để hở 0 V, Điện áp dư từ là một V đi xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 0 mA trở xuống) / từ V đi xuống (Dòng điện ngõ ra: 0 đến 00 mA) (Không phụ thuộc) ngõ ra cực đại: từ 00 mA trở xuống, tổng ngõ ra: từ 00 mA trở xuống (Đa kết nối) ngõ ra cực đại: từ 0 mA trở xuống Thời gian đáp ứng 80 µs (HIGH SPEED)/ 50 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/ ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/ 6 ms (MEGA) * Ngõ ra màn hình - Ngõ vào phụ Thời gian ngõ vào từ ms (BẬT)/ 0 ms (TẮT) trở lên* Số lượng các tấm ngăn nhiễu Được tham gia với những trang bị khác ngoài LV-S : 0 so với HIGH SPEED; so với FINE/TURBO/SUPER; 4 so với ULTRA/MEGA, Được tham gia với LV-S : so với FINE; 4 so với TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA* Kích thước vỏ Cao ,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm Mở rộng khối Lên đến 6 khối (Có thể tham gia tổng số lên đến mức 7 khối kể cả cả vũ trang chính.) Ghi chú: Mẫu hai ngõ ra phải được tinh là khối. Mạch bảo vệ Bảo vệ cực tính ngược, chở che quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ Định mức Điện áp nguồn 4 VDC (điện áp quản lý và vận hành 0 - 0 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 0 % trở xuống, Loại hoặc LPS*4*5 Công suất tiêu thụ Bình thường: từ 8 0 mW đi xuống (tại 0 V. 0 mA tại 4 V, từ 56 mA trở lại tại V)*6 Chế độ tiết kiệm: từ 7 0 mW (khi 0 V. 6 mA khi 4 V, từ 48 mA khi V)*6 Chế độ tiết kiệm ngân sách tối đa: từ 550 mW trở lại (tại 0 V. mA tại 4 V, từ 40 mA đi xuống tại V) *7 Khả năng chống chịu với môi trường Nhiệt độ môi trường thiên nhiên xung quanh Độ ẩm môi trường thiên nhiên xung quanh 5 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) Chống chịu rung 0 đến 55 Hz, ,5 mm Biên độ kép theo từng hướng X, Y, Z tương ứng, giờ Chống chịu va đập 500 m/s , lần theo nhiều hướng X, Y, và Z Vật liệu Cáp PVC Hộp chứa Thiết bị chính và vật tư vỏ: Polycarbonate Khối lượng Xấp xỉ 75 g VẬT TỰ TIÊU HAO CÔNG NGHIỆP 9999 Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan