Bộ khuếch đại Laser KEYENCE LV-N P mới
Bộ khuếch đại Laser KEYENCE LV-N P mới
Bộ khuếch đại Laser KEYENCE LV-N P mới
1 / 1

Bộ khuếch đại Laser KEYENCE LV-N P mới

0.0
0 đánh giá

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận rao bán toàn bộ một số loại hàng hoá theo đòi hỏi của quý vị hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… Bộ khuếch tá

5.115.000
Share:
Tiêu Hao Công Nghiệp 8386

Tiêu Hao Công Nghiệp 8386

@tieu-hao-cong-nghiep-8386
0.0/5

Đánh giá

8

Theo Dõi

0

Nhận xét

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận rao bán toàn bộ một số loại hàng hoá theo đòi hỏi của quý vị hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… Bộ khuếch tán Laser KEYENCE LV-N P Mẫu LV-N P Loại ngõ ra Loại ngõ ra PNP Cáp/đầu nối Cáp Thiết bị chính/Khối mở rộng Thiết bị chính Ngõ vào/ra ngõ ra Ngõ vào phụ ngõ vào Ngõ ra màn hình Không Lựa chọn ngõ ra BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể chọn mua công tắc) Chức năng bộ hẹn giờ Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung, Có thể chọn mua thời kì bộ hẹn giờ: ms đến 9.999 ms, Sai số cao nhất so với cái giá trị cài đặt: cao nhất ± 0% PNP cực thu để hở 0 V, Điện áp dư từ , V trở lại (Dòng điện ngõ ra: từ 0 mA trở xuống) / từ , V đi xuống (Dòng điện ngõ ra: 0 đến 00 mA) (Không phụ thuộc) ngõ ra cực đại: từ 00 mA trở xuống, tổng ngõ ra: từ 00 mA trở xuống (Đa kết nối) ngõ ra cực đại: từ 0 mA trở xuống Thời gian đáp ứng 80 µs (HIGH SPEED)/ 50 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/ ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/ 6 ms (MEGA) * Ngõ ra màn hình - Ngõ vào phụ Thời gian ngõ vào từ ms (BẬT)/ 0 ms (TẮT) trở lên* Số lượng các tấm ngăn nhiễu Được tham gia với những trang bị khác ngoài LV-S : 0 so với HIGH SPEED; so với FINE/TURBO/SUPER; 4 so với ULTRA/MEGA, Được tham gia với LV-S : so với FINE; 4 so với TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA* Kích thước vỏ Cao ,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm Mở rộng khối Lên đến 6 khối (Có thể tham gia tổng số lên tới 7 khối kể cả cả trang bị chính.) Ghi chú: Mẫu hai ngõ ra phải được tinh là khối. Mạch bảo vệ Bảo vệ cực tính ngược, chăm sóc quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ Định mức Điện áp nguồn 4 VDC (điện áp quản lý và vận hành 0 - 0 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 0 % trở xuống, Loại hoặc LPS*4*5 Công suất tiêu thụ Bình thường: từ 950 mW (khi 0 V. mA khi 4 V, từ 60 mA khi V)*6 Chế độ tiết kiệm: từ 8 5 mW đi xuống (tại 0 V. 9 mA tại 4 V, từ 5 mA đi xuống tại V)*6 Chế độ tiết kiệm ngân sách tối đa: từ 650 mW đi xuống (tại 0 V. 4 mA tại 4 V, từ 40 mA trở lại tại V) *7 Khả năng chống chịu với môi trường Nhiệt độ môi trường xung quanh xung quanh Độ ẩm môi trường xung quanh xung quanh 5 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) Chống chịu rung 0 đến 55 Hz, ,5 mm Biên độ kép theo từng hướng X, Y, Z tương ứng, giờ Chống chịu va đập 500 m/s , lần theo nhiều hướng X, Y, và Z Vật liệu Cáp PVC Hộp chứa Thiết bị chính và vật tư vỏ: Polycarbonate Khối lượng Xấp xỉ 75 g * chẳng thể chọn 80 µs khi LV-S /S6 /S6 được kết nối * số lượng này gấp hai khi chọn "DOUBLE". *4 dùng kèm với trang bị chở che quá dòng có định m Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan