Bộ điều khiển Keyence KV-N 4AR mới
Bộ điều khiển Keyence KV-N 4AR mới
Bộ điều khiển Keyence KV-N 4AR mới
1 / 1

Bộ điều khiển Keyence KV-N 4AR mới

0.0
0 đánh giá

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận trưng bày toàn bộ loại hàng hoá theo đòi hỏi của khách hàng hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… KV-N 4AR PLC

1.320.000
Share:
Tiêu Hao Công Nghiệp 8386

Tiêu Hao Công Nghiệp 8386

@tieu-hao-cong-nghiep-8386
0.0/5

Đánh giá

8

Theo Dõi

0

Nhận xét

CHÚ Ý ANH/CHỊ KHÔNG ĐẶT HÀNG QUA ĐÂY Giá trên sàn mang đặc điểm tham khảo Chúng tôi nhận trưng bày toàn bộ loại hàng hoá theo đòi hỏi của khách hàng hàng. Cảm biến, xilanh, khí nén, phụ kiện, đá mài, hàng tiêu hao, linh phụ kiện công nghiêp,phòng khuôn,… KV-N 4AR PLC Keyence Mẫu KV-N 4AR Thông số nhân viên sửa chữa chung Điện áp nguồn 00 đến 40 VAC (+ 0%/- 5%) Nhiệt độ bao quanh khi vận hành Độ ẩm tương đối 5 đến 95% RH (không ngưng tụ)* Môi trường vận hành Để giảm cao nhất bụi và khí ăn mòn Loại trừ tạp nhiễu P P 500 V trở lên, phạm vi xung µs, 50 ns (dựa theo mô hình tiếng ồn), thích hợp yêu cầu IEC (IEC6 000-4- / /4/6) Điện áp chống chịu 500 VAC trong một phút, giữa đầu cuối sức điện bày bán và đầu cuối ngõ vào/ra, và giữa full đầu cuối bên cạnh và vỏ Cách điện 50 MΩ trở lên (sử dụng mêgôm kế 500 VDC để tiến hành các phép đo giữa đầu cuối sức điện và đầu cuối ngõ vào, và giữa trọn gói đầu cuối ngoài và vỏ) Điện áp nguồn phân phối ngõ ra 4 VDC (± 0%; năng suất ngõ ra: 0,6 A) Nhiệt độ bảo quản - 5 đến +75°C Độ bền chống rung Rung động gián đoạn Tần số: 5 đến 9 Hz Biên độ: ,5 mm* *4 Tần số: 9 đến 50 Hz Gia tốc: 9,8 m/s * *4 Rung động liên tục Tần số: 5 đến 9 Hz Biên độ: ,75 mm* *4 Tần số: 9 đến 50 Hz Gia tốc: 4,9 m/s * *4 Chống chịu va đập Gia tốc: 50 m/s , thời kì ứng dụng: ms, hai lần theo mỗi hướng X, Y, và Z Độ cao vận hành 000 m trở xuống Loại quá áp AC: II, DC: I Mức độ ô nhiễm Đặc điểm nhân viên sửa chữa hiệu suất Phương pháp lãnh đạo phép tính Phương pháp tàng trữ chương trình Phương pháp chỉ đạo ngõ vào/ra Phương pháp làm mới Ngôn ngữ lập trình Dạng thang mở rộng, tập lệnh KV, thuật nhớ Số lượng hướng dẫn Hướng dẫn cơ bản: 8 loại và 8 hướng dẫn, tham mưu ứng dụng: 9 loại và 56 hướng dẫn Hướng dẫn tính toán: loại và hướng dẫn, tư vấn mở rộng: 9 loại và 4 hướng dẫn, Tổng cộng: 5 loại và 690 hướng dẫn Tốc độ tiến hành hướng dẫn Công suất chương trình 8k bước Số lượng khối ngõ vào/ra cao nhất rất có thể lắp 8 Số lượng điểm ngõ vào/ra tối đa 56 (ngoại trừ ngõ vào/ra khối cơ bản) Rơ le ngõ vào/Rơ le ngõ ra/Rơ le tương trợ trong R Tổng cộng 9 600 điểm bit (R000 đến R599 5) Rơ le liên kết B 8 9 điểm bit (B0 đến B FFF) Rơ le tương trợ trong MR 9600 điểm bit (MR000 đến MR599 5) Rơ le chốt LR 00 điểm bit (LR000 đến LR 99 5) CR 440 điểm bit (CR000 đến CR89 5) Bộ hẹn giờ T 5 điểm bit (T0 đến T5 ) Bộ đếm C 56 điểm bit (C0 đến C 55) Bộ nhớ dữ liệu DM 768 điểm 6 bit (DM0 đến DM 767) Liên kết đăng ký W 6 84 điểm 6 bit (W0 đến W FFF) Bộ nhớ tạm thời TM 5 điểm 6 bit (TM0 đến TM5 ) Bộ đếm vận tốc cao CTH điểm (CTH0 và CTH ) Bộ đếm setup lại bit*5 (Đáp ứng ngõ vào: 00 kHz trên một pha, Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan