Xe máy Honda Blade 2023 phiên bản Tiêu chuẩn
1 / 1

Xe máy Honda Blade 2023 phiên bản Tiêu chuẩn

0.0
0 đánh giá

Tem xe đột phá đầy tinh tế Phong cách thiết kế đột phá được thể hiện rõ qua từng thiết kế tem trên mỗi phiên bản xe.Phiên bản Thể thao (vành đúc phanh đĩa) sở hữu tem xe "SPORT" thiết kế mới với màu sắc trẻ trung, nổi bật, tạo cảm giác hiện đại và năng động cho người

19.000.000
Share:
HEAD Tân Long Vân

HEAD Tân Long Vân

@honda-tan-long-van
4.9/5

Đánh giá

557

Theo Dõi

718

Nhận xét

Tem xe đột phá đầy tinh tế Phong cách thiết kế đột phá được thể hiện rõ qua từng thiết kế tem trên mỗi phiên bản xe.Phiên bản Thể thao (vành đúc phanh đĩa) sở hữu tem xe "SPORT" thiết kế mới với màu sắc trẻ trung, nổi bật, tạo cảm giác hiện đại và năng động cho người lái.Phiên bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) mang diện mạo sắc sảo với dải tem thanh thoát màu vàng vuốt dọc thân xe cùng tem chữ "SPECIAL" nổi bật.Phiên bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) mới mẻ với tem xe cách điệu, phối hợp giữa các mảng màu mang đậm chất trẻ trung, khỏe khoắn. Mặt đồng hồ hiện đại Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện Bảng màu trẻ trung ấn tượng Sắc đen nhám được áp dụng trên phiên bản Đặc biệt đem đến hình ảnh ấn tượng, cao cấp.Phiên bản Thể thao tạo điểm nhấn với 3 màu sắc đỏ, đen, xanh được biến tấu về tông màu, giúp tăng thêm vẻ thể thao, nổi bật. Phiên bản Tiêu chuẩn với sắc xanh cá tính và sắc đỏ mạnh mẽ, tạo cảm giác trẻ trung cho chủ sở hữu. Thân xe vuốt gọn và thiết kế phía sau trẻ trung Thiết kế mang tính thể thao, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn. Cụm đèn hậu liền khối tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Honda Blade 2023. Khối lượng bản thân 99 kg (vành đúc)98 kg (vành nan hoa, phanh cơ)99 kg (vành nan hoa, phanh đĩa) Dài x Rộng x Cao 1.920 x 702 x 1.075 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm Độ cao yên 769mm Khoảng sáng gầm xe 141mm Dung tích bình xăng 3,7 L Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85l/100 km Hộp số Cơ khí, 4 số tròn Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện Moment cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 109,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 x 55,6 mm Tỷ số nén 9,0 : 1 Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Thương Hiệu
honda

Hàng chính hãng

Thương hiệu

Honda

Xuất xứ thương hiệu

Nhật Bản

Xuất xứ

Việt Nam

Phương thức giao hàng Seller Delivery

Khách hàng đến lấy hàng tại nhà bán

Sản phẩm có được bảo hành không?

Hình thức bảo hành

Điện tử

Thời gian bảo hành

3

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan