Micropipette Nichipet EXII, dải điều chỉnh  0.1-2ul
1 / 1

Micropipette Nichipet EXII, dải điều chỉnh 0.1-2ul

0.0
0 đánh giá

• Có mức khóa bằng 1 tay dễ dàng và tiện lợi. • 8 kích cỡ với phạm vi dung tích rộng (0.1µL - 10000µL) • Khoang nén khí bằng PTFE (nhựa Fluorine) giúp cho thiết bị nén khí chặt và đảm bảo độ chính xác khi sử dụng lại trong nhiều giờ • Pittong bằng sứ được sử dụng với

4.100.000
Share:
Cường Thịnh Ctstec

Cường Thịnh Ctstec

@cuong-thinh-ctstec
3.3/5

Đánh giá

3

Theo Dõi

6

Nhận xét

• Có mức khóa bằng 1 tay dễ dàng và tiện lợi. • 8 kích cỡ với phạm vi dung tích rộng (0.1µL - 10000µL) • Khoang nén khí bằng PTFE (nhựa Fluorine) giúp cho thiết bị nén khí chặt và đảm bảo độ chính xác khi sử dụng lại trong nhiều giờ • Pittong bằng sứ được sử dụng với dòng model có dung tích lớn hơn 200µL • Đầu lọc gắn típ được sử dụng cho dòng model có dung thích lớn hơn 1000µL • Dụng cụ tháo típ giúp típ được tháo ra mà không cần chạm vào típ • Dụng cụ tháo típ được làm bằng nhưa để tránh làm hư hại đến ống thủy tinh Mã số Cài đặt thể tích Dải thể tích (μL) Độ phân giải (μL) Típ sử dụng 00-NPX2-2 Digital Setting 0.1~2 0.002 BMT-UT/UTR, UTFS, UTRS 00-NPX2-10 0.5~10 0.01 BMT-SS/SSR, SSRS, SSFS, SSEP, SSMS 00-NPX2-20 2~20 0.02 BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGFB30,SGRS, SGFS, SGFS30, SGMS, SGEP,SE/SER, SE(Y)/SER(Y), SEMS, SEYMS 00-NPX2-100 10~100 0.1 BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGRS, SGFS,SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/SER(Y),SEMS, SEYMS 00-NPX2-200 20~200 0.2 00-NPX2-1000 100~1000 1 BMT-L/LR, LRS, LFS, LMS 00-NPX2-5000 1000~5000 10 BMT-X/XR 00-NPX2-10000 1000~10000 10 BMT-Z/ZR Mã số Dải thể tích(μL) Sai số(%) Độ chính xác(%) Mã số Dải thể tích(μL) Sai số(%) Độ chính xác(%) 00-NPX2-2 0.2 ±12.0※ ≦6.0※ 00-NPX2-200 20 ±1.0 ≦0.5 1 ±5.0 ≦2.5 100 ±0.8 ≦0.3 2 ±3.0 ≦1.0 200 ±0.8 ≦0.2 00-NPX2-10 1 ±4.0 ≦3.0 00-NPX2-1000 100 ±1.0 ≦0.5 5 ±1.0 ≦1.0 500 ±0.8 ≦0.3 10 ±1.0 ≦0.5 1000 ±0.7 ≦0.2 00-NPX2-20 2 ±5.0 ≦3.0 00-NPX2-5000 1000 ±1.0 ≦0.3 10 ±1.0 ≦1.0 2500 ±0.8 ≦0.3 20 ±1.0 ≦0.4 5000 ±0.6 ≦0.2 00-NPX2-100 10 ±2.0 ≦1.0 00-NPX2-10000 1000 ±2.0 ≦0.4 50 ±1.0 ≦0.3 5000 ±0.8 ≦0.3 100 ±0.8 ≦0.3 10000 ±0.4 ≦0.2 ※ AC và CV ở trên được đo với các loại típ dùng 1 lần đã được mô tả trong catalog. . ※ AC và CV ở thể tích 0.1µL phụ thuộc chủ yếu vào kĩ thuật thao tác và môi trường sử dụng pipette. Mã số Số vị trí 00-MLT-STD2(ABS) 6 00-BM-STD(Acrylic resin) 6 Mã số Đặc điểm 00-SP-A2 Pipette : NPX2-10(0.5~10μL)NPX2-100(10~100μL)NPX2-1000(100~1000μL) Tip : BMT2-SSR(0.5~10μL)BMT2-SGR(2~200μL)BMT2-LGR(100~1000μL) Tube Opener: NTO-001 (3pcs) 00-SP-BN2 Pipette : NPX2-20(2~20μL)NPX2-200(20~200μL)NPX2-1000(100~1000μL) Tip : BMT2-SGR(2~200μL)×2BMT2-LGR(100~1000μL) Tube Opener: NTO-001 (3pcs) 00-SP-H2 Pipette : NPX2-2(0.1~2μL)NPX2-10(0.5~10μL)NPX2-100(10~100μL) Tip : BMT2-UTWR(0.1~10μL)×2BMT2-SSR(0.5~10μL)BMT2-SGR(2~200μL) Tube Opener: NTO-001 (3pcs) Mỗi đóng gói có 3 Nichipet EX II, 3 tips mẫu và 3 cái mởGiá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan