Giấy lọc định lượng số 5A, đường kính 110mm
1 / 1

Giấy lọc định lượng số 5A, đường kính 110mm

0.0
0 đánh giá

Đặc điểm của Giấy lọc định lượng Số 5A Advantec - Phục vụ cho phân tích định tính- Cấu tạo 100% cotton linter cellulose, - Sản phẩm đa dạng - có 6 cấp độ để lựa chọn- Hàm lượng tro 0.01%- Lọc Hidroxit và các hạt aerosols kim loại,quan trắc môi trường, xác định hàm lượ

810.000
Share:
Cường Thịnh Ctstec

Cường Thịnh Ctstec

@cuong-thinh-ctstec
3.3/5

Đánh giá

3

Theo Dõi

6

Nhận xét

Đặc điểm của Giấy lọc định lượng Số 5A Advantec - Phục vụ cho phân tích định tính- Cấu tạo 100% cotton linter cellulose, - Sản phẩm đa dạng - có 6 cấp độ để lựa chọn- Hàm lượng tro 0.01%- Lọc Hidroxit và các hạt aerosols kim loại,quan trắc môi trường, xác định hàm lượng silica trong thép.- Tốc độ dòng chảy nhanh, lọc các hạt thô và các chất kết tủa dạng gel (>10 µm). Ứng dụng của Giấy lọc định lượng Số 5A Advantec - R&D và QC (Nghiên cứu & phát triển; Kiểm soát và hiệu chỉnh chất lượng sản phẩm)- Lĩnh vực: Thực phẩm & nước giải khát/ Dược phẩm & Mỹ phẩm/ Hóa chất/ Vi điện tử Thông số kỹ thuật của giấy lọc định lượng Cấp độ Đặc tính Khối lượng (g/m2) Độ dày(mm) Thời gian chảy (s) Tốc độ hấp thụ (cm) Áp lực Lưu giữ hạt(μm​) Mã tương đương Whatman ex-Schleicher và Schuell Số 3 Mức lọc trung bình (5-10 µm), dòng chảy nhanh. - Phân tích đất, phân bón, xi măng và khoáng sản 113 0.23 130 7.5 12 5 43 593-A Số 5A Tốc độ dòng chảy nhanh, lọc các hạt thô và các chất kết tủadạng gel (>10 µm). Lọc Hidroxit và các hạt aerosols kim loại,quan trắc môi trường, xác định hàm lượng silica trong thép. 97 0.22 60 9.5 10 7 41 589-IH Số 5B Lọc các hạt trung bình như (5 - 10 µm) như CaCO3, PbSO4,CaCO4, MnCO3, ZnCO3, ZnS, AgCl 108 0.21 195 7.0 12 4 40 589/6 Số 5C Thích hợp lọc các hạt mịn ( <5 µm) như SrSO4,BaSO4, HgCrO4, các chất phân tán dạng keo, phân tích trọng lực. 118 0.22 570 6.0 12 1 44 589/3 Số 6 Thích hợp lọc các hạt mịn trung bình (2 - 10 µm), kim loại quý vàhiếm. 103 0.20 300 6.0 12 3 589/2 Số 7 Thích hợp lọc các hạt trung bình (5 - 10 µm) 87 0.18 200 7.0 10 4 Note: - Thời gian chảy (s): Là thời gian được tính bằng giây (s) cần thiết khi lọc 100ml nước cất ở 20ºC với áp suất được cung cấp bởi cột nước 10cm khi thông qua một diện tích giấy lọc là 10 cm2.- Tốc độ hấp thụ (cm): là khoảng cách tính bằng cm mà nước sẽ di chuyển trong một đường thẳng của giấy lọc trong 10 phút của 20ºC.- Áp suất trong nước: là Áp suất được đo bởi máy đo cường độ Mullen Burst sau khi giấy được ngâm trong nước.- So sánh sản phẩm tương đương: so sánh này không phải là tuyệt đối, chỉ nên dùng để tham khảo. <td style="box-sizing: bo Mã - Code Mô tả Quy cách (Giấy lọc định lượng No.5A Advantec) (tờ/hộp) 1511010 No.5A 10mm dia. 100 1511012 No.5A 12.7mm dia. 100 1511013 No.5A 13mm dia. 100 1511015 No.5A 15.8mm dia. 100 1511016 No.5A 16mm dia. 100 1511024 No.5A 24mm dia. 100 1511025 No.5A 25mm dia. 100 1511028 No.5A 28mm dia. 100 1511033 No.5A 33mm dia. 100 1511034 No.5A 34mm dia. 100 1511035 No.5A 35mm dia. 100 1511037 No.5A 36mm dia. 100 1511040 Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan